
Theo PHEBINHVANHOC trên
Bạn đang xem: Bù nợ tiếng anh là gì? Trong Phê bình văn học
bạn quan tâm đến Bù nợ tiếng anh là gì? rẽ phải? Đi nào HOC VAN Theo dõi bài viết này ngay tại đây!
Contents
XEM NHIỀU VIDEO HƠN Bù nợ tiếng anh là gì? tại facebook.com/PheBinhVanHoc.
Theo tiếng Anh, trong lĩnh vực dịch vụ kế toán cũng như kế toán công nợ trong các công ty, công ty ngày nay có nhiệm vụ quan trọng đối với hoạt động tài chính và việc sử dụng tiền của công ty. Và với trách nhiệm lớn lao của mình, nghiệp vụ kế toán của vị trí này cũng gặp phải áp lực lớn về ngoại ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Khi phải xoay sở và làm việc với quá nhiều từ, bạn sẽ hơi bối rối vì không biết dùng từ nào cho phù hợp với câu văn, ngữ nghĩa hay ngữ cảnh. Hãy xem một số ví dụ dưới đây để giúp bạn hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kỹ thuật này. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một ví dụ về “cấn trừ công nợ” trong tiếng anh là gì? Nó được sử dụng như thế nào và nó có gì đặc biệt. Chúc mọi người may mắn!!!
bù đắp khoản nợ bằng tiếng Anh
1. “Khấu trừ nợ” trong tiếng Anh là gì?
CŨnợ học
Chung: /ˈKlɪə.rɪŋ//det/
Định nghĩa:
Nói một cách đơn giản, bồi thường là một khái niệm trong kinh doanh hoặc kế toán, tức là khi mua một sản phẩm, hàng hóa hoặc bất kỳ dịch vụ nào, nhưng quá trình thanh toán không thể thực hiện ngay lập tức vì một lý do nào đó vì bạn muốn thanh toán hoặc ghi nợ thứ gì đó. Vì vậy, khi các công ty, công ty hay chuỗi cửa hàng bán sản phẩm không thể lấy hàng ngay mà phải chờ kỳ giao dịch tiếp theo thì gọi là thông quan.
Các loại từ trong tiếng Anh:
Là một loại tên ít được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Để thuộc một từ chuyên môn trong kinh doanh hoặc kế toán. Trong tiếng Anh, vì nó là một danh từ nên nó có thể chiếm một số vị trí trong một câu mệnh đề.
- Jack xóa nợ để đổi lấy bức tranhbởi vì đó là bức tranh mà người họa sĩ quá cố của ông đã vẽ cho bà của mình khi ông còn nhỏ.
- Jack đã tha thứ cho khoản nợ của mình để đổi lấy bức tranh vì đó là bức tranh mà người ông họa sĩ đã khuất của anh đã vẽ cho bà của anh khi anh còn nhỏ.
- Penny thành công trong việc xóa nợ, tuy nhiên, điều này đã trái ngược vớiđến anh trai làm ăn thua lỗ, phá sản và phải bán hết tài sản để trả nợ..
- Penny đã xoay sở để xóa nợ, không giống như anh trai cô làm ăn thua lỗ, phá sản và phải bán hết tài sản để trả nợ.
2. Cách sử dụng “khấu trừ nợ” trong tiếng Anh:
bù đắp khoản nợ bằng tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- Trong thời gian cửa hàng phải xóa nợ, cô phải chịu nhiều áp lực về doanh số đến mức phải tính tiền liên tục trong nhiều tháng mà cô không đủ khả năng trang trải. sự mất mát.
- Những ngày nợ cửa hàng, chị phải chịu nhiều áp lực về doanh số đến mức phải ghi nợ liên tục trong nhiều tháng mà không thể bù lỗ.
Từ “đòi nợ” trong câu được dùng làm trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- Khoản nợ bồi thường của nó đã được ghi nhận rất rõ ràng về dữ liệu của cửa hàng trong vài tháng qua trên báo cáo.
- Phần bồi thường của nó ghi lại rõ ràng các con số của cửa hàng trong vài tháng qua trong báo cáo của nó.
Từ “đòi nợ” trong câu được dùng với mục đích làm chủ ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- ECác chuyên gia kinh tế cho biết nó đã thực hiện một bước để hội nhập sâu rộng hơn sớm hơn, nhưng các nhà kinh tế đã xóa một khoản nợ rằng nó sẽ không làm dịu đi sự xâm nhập của cuộc khủng hoảng và tiếp tục gây xôn xao.dư luận tranh cãi.
- Các chuyên gia kinh tế nhận định, đất nước đã hướng tới hội nhập sâu rộng hơn trước, nhưng các nhà kinh tế vẫn đang phải gánh nặng gánh nợ chưa thể xoa dịu cuộc khủng hoảng thâm nhập vẫn đang gây tranh cãi trong dư luận. .
Từ “xóa nợ” được dùng trong những câu có nhiệm vụ là đối tượng của hình phạt.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- Đây không phải là trường hợp, như chính phủ nói, các ngân hàng sẽ phải đối chiếu nợ xấu với các khoản dự phòng để xóa nợ trên bảng cân đối kế toán của chính họ.
- Điều đó sẽ không xảy ra, vì chính phủ cho biết các ngân hàng sẽ phải đối chiếu các khoản nợ khó đòi với các khoản dự phòng xóa sổ trên bảng cân đối kế toán của chính họ.
Từ “xóa nợ” hoàn thành chủ đề “phải khớp các khoản nợ khó đòi với các khoản dự phòng cho việc xóa nợ đó trên bảng cân đối kế toán của riêng mình”.
3. Các cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa giống như “xóa nợ”:
bù đắp khoản nợ bằng tiếng Anh
Cụm từ tiếng anh
Ý nghĩa của ngôn ngữ THIẾT KẾuh
kiểm toán tài khoản
kiểm toán tài khoản
bảng cân đối kế toán
sao kê tài khoản
phục hồi tín dụng
phục hồi tín dụng
ghi nợ và tín dụng
ghi nợ và tín dụng
gục ngã dưới sức nặng của nợ
phá sản dưới gánh nặng nợ nần
để tích lũy một khoản nợ của một cái gì đó
để tích lũy một khoản nợ của một cái gì đó
gánh một khoản nợ cho một cái gì đó
chịu một khoản nợ của một cái gì đó
mắc nợ một cái gì đó
nợ một cái gì đó
trả nợ xóa một khoản nợ
thanh toán nợ rõ ràng
trả nợ
trả nợ
giải quyết một khoản nợ
giải quyết một khoản nợ
giải quyết một khoản nợ
giải quyết một khoản nợ
trả nợ
Chi trả
cắt nợ
giảm nợ
trả nợ
Chi trả
giảm một khoản nợ
giảm một khoản nợ
tái cấp vốn cho một khoản nợ
tái cấp vốn cho một khoản nợ
đổi nợ
hoán đổi nợ
cơ cấu lại một khoản nợ
cơ cấu lại nợ
hủy nợ
tha thứ nợ
hủy nợ
hủy nợ
trả nợ của họ
trả nợ của họ
hợp nhất nợ
hợp nhất nợ
mắc nợ
gánh nặng nợ nần
mắc nợ
gánh nặng nợ nần
nợ nần chồng chất
dính vào nợ nần
Mong rằng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về “trừ nợ” trong tiếng Anh !!!
Do đó, chúng tôi đã trình bày ở đây cho độc giả Bù nợ tiếng anh là gì?. Tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống hàng ngày và học tập của bạn. Chúng tôi xin tạm dừng bài viết này tại đây và kính chúc quý độc giả năm mới 2022 vui vẻ!
Trang web: https://phebinhvanhoc.com.vn/
Để cảnh báo : Phê bình văn học Ngoài việc phục vụ độc giả tại Việt Nam, chúng tôi còn có kênh tiếng Anh PhebinhvanhocEN dành cho độc giả trên thế giới, mời quý thính giả đón xem.
Chúng tôi cảm ơn bạn!
-
cách kiểm tra ngày kích hoạt iphone 6
-
6 thành ngữ tiếng Anh vay mượn của nước ngoài mà bạn nên biết
-
Cách sử dụng gói d7 vina
-
Số phòng xã hội
-
Cách xem tên điện thoại Samsung