217 ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 2 mới nhất
Tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp II học kì 2, Tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp II Học kì 2II. Tài liệu ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 số 2IV. Nội dung đề thi học kì 2 tiếng anh lớp 2 số 3 đề thi học kì 2 tiếng anh lớp 2
Nội dung ôn tập môn Tiếng Anh lớp 2 học kì 2
Điền từ thích hợp để hoàn thành từ cho sẵn dưới đây.
Bạn đang xem: Đề Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 2
Một. c_assroom: lớp học
b. sc_ool: trường học
C. t_acher: giáo viên
Đ. boo_: cuốn sách
TÔI. sm_ll: nhỏ
f. n_ce: tốt, tốt
Đúng. _en: bút
h. w_ter: nước
sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
Một. Làm thế nào / là / già / anh ấy /? ,
,
b. tám/nam/tuổi/là/năm/./
,
C. Xuống cầu thang,/vui lòng/ngồi/./
,
Đ. là/ của tôi/ anh ấy/ giáo viên/ ./
,
TÔI. lớp/20/anh ấy/cô ấy/học sinh/./
,
f. Đây là mẹ tôi/./
,
chọn một từ khác
1. một. trắng | b. màu nâu | C. quả cam | Đ. Quả táo |
2 a. Màu sắc | b. Tám | C. bốn | Đ. chín |
3. một. chuối | b. Quả táo | C. Lung lay | Đ. Quả nho |
4. một. Lung lay | b. Lung lay | C. hồng | Đ. trốn tìm |
5. một. TÔI | b. he he | C. Anh ta | Đ. peter |
6. một. Đang làm | b. Chơi | C. say rượu | Đ. Linda |
7. một. cái bút | b. Sách | C. Đang làm | Đ. bút chì màu |
8. một. Giáo viên | b. Mẹ | C. Cha | Đ. Con trai |
Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 2
Điền từ thích hợp để hoàn thành từ cho sẵn dưới đây.
Một. lớp: lớp
b. trường học
C. giáo viên: giáo viên
Đ. sách sách
TÔI. nhỏ nhắn
f. đẹp đẹp đẹp
Đúng. bút: bút
h. nước nước
sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
A – Cô ấy bao nhiêu tuổi?
b – Tên năm tám tuổi.
C-Mời ngồi.
D – Anh ấy là giáo viên của tôi.
e – Có 20 học sinh trong lớp học của anh ấy.
Ch – Đây là mẹ tôi.
chọn một từ khác
1 – d; 2A; 3 – C; 4 – C; 5 – d; 6 – d; 7 – C; 8 – a;
Tài liệu bài tập Tiếng Anh lớp 2 học kì 2
Bài tập 1. (3 Điểm): Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa:
1. Trường…l
2. m…..loại phòng này
3. B……G
4. Chúa ơi…. r
5. phòng c…ss
6. Op….n
Bài 2. (3 Điểm): Sắp xếp lại các câu sau:
1. Tên/của bạn/cái gì/là?
,
2. Lan / là / tôi / tên.
,
3. Bạn/bạn/bao nhiêu tuổi?
,
4. sáng/tôi/tám/tuổi/năm.
,
5. là / đây / lớp / của tôi.
,
6. Tôi / có thể / ra / đi?
,
Bài 3. (2 Điểm): Hoàn thành các câu sau
1. Mà…… trường học của bạn?
2. Mở ……… cuốn sách.
3. Làm thế nào ….. bạn ?
4. Đây… phòng âm nhạc của tôi.
Bài 4. (2 Điểm): Viết câu trả lời:
1. Tên của bạn là gì?
,
2. Bạn bao nhiêu tuổi?
,
Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 2 học kì 2
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm.
1. Trường học
2. Phòng âm nhạc
3. Túi/Lớn/Lỗi
4. cao su
5. Phòng học
6. mở
Bài tập 2: 0,5 Đánh dấu mỗi câu theo thứ tự đúng.
1. Tên của bạn là gì?
2. Tôi tên là Lan.
Xem Thêm: Làm Gì Với Chả Giò
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
4. Tôi tám tuổi.
5. Đây là lớp học của tôi.
6. Tôi có thể ra ngoài không?
Bài 3: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. là
2. của bạn
3. là
4. là
Bài 4: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
Học sinh trả lời về bản thân.
gợi ý:
1. Tôi tên là Mai Lê.
2. Tôi tám tuổi..
Nội dung đề thi học kì II lớp 2 môn Tiếng Anh số 1
Tôi. đọc và kết hợp

Thứ hai. Viết từ đúng với hình ảnh:
váy/nho/cậu bé/đầu bếp/hoa

Ngày thứ ba. Hoàn thành các câu

IV. đọc và chọn câu trả lời đúng



Nội dung đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 số 2
Tôi. đọc và kết hợp

Thứ hai. Viết từ đúng với hình ảnh:
búp bê/đồ chơi/cá voi/hành tinh/máy kéo

Ngày thứ ba. Hoàn thành các câu


IV. Đọc và chọn câu trả lời đúng.

v.v. máy thu âm

Nội dung môn Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 số 3
III. Khoanh tròn các trường hợp lẻ-một-ra. (Khoanh tròn các từ có nghĩa khác nhau). (1,25 điểm)
1 chiếc tất | b quần short | C . phòng bếp | d áo khoác |
2 a. cừu non | b váy | C. Áo thun | d quần |
cá 3a | giày b | sư tử biển | d dê |
4 Phòng khách | mũ B | C. phòng ngủ | d phòng tắm |
5 một. Trang chủ | Căn hộ B | C. Cái ghế | d phòng ăn |
IV. đếm và viết. (đếm và viết) (1 điểm)
1. Bảy + Tám = _______________
2. Mười tám – Sáu = ________________
3. Hai mươi lăm=_____________________
4. Tám + tám = __________________
5. Ba+mười=____________________________
6. Mười bảy + ba = _________________________
7. Tám + mười = ____________________
8. Mười hai – Sáu = __________________________
9. Mười một + bảy = _________________________
10. Mười bốn – Chín = _________________________
V. Hoàn thành câu và dịch sang tiếng Việt. (4 chữ số)
1/là/của tôi/quả bóng. /đỏ/nó
,
2/Những con sư tử đang ở đâu?
,
3/ Bạn bao nhiêu tuổi?
,
4/Anh ấy/là/là cảnh sát à?
,
5/ Mẹ/của tôi/là/y tá.
,
6/ Tên anh ấy/ Tom. / Là
,
7/ là / đây / tay của tôi.
,
8/ bàn? / chuyện gì đang xảy ra /
,
9/ trượt /dưới /là /cái cây.
,
10/ Con hổ/ cái / đang / trên ghế sofa.
,
11/ là /trong / cái cây. / Xe đạp
,
12 /is/gấu bông/xuống/trượt.
,
13/ Xích đu. / là / trên / búp bê
,
14/quả bóng/vào/là/khung thành.
,
15 / là / đây / của Billy / kem.
,
16/ Ông tôi / a / là / bác sĩ.
,
17/quả bóng/ở/dưới/cái bàn?
,
18/ Màu gì / là / cái ô?
,
19/Anh ấy/là/một/phi công?
,
20/bạn/gì/thích/bánh quy?
,
Bởi vì. Viết (Viết.) (1 điểm)
1. Billy có ở trong phòng ngủ không? vâng ồ
2. ______ họ trong phòng tắm? Họ không ________.
3. ______Tom và Tim trong phòng ăn.? Vâng, họ ______.
4. ______ đứa trẻ đang ở trong phòng tắm? Vâng anh ấy ______.
5. ______ mẹ đang ở trong bếp? Không phải cái đó ________.
Thứ bảy. Viết từ (Viết từ.) (1 điểm)
1._ _ __ _ _ _ _ _ (Giáo sĩ) giáo đoàn
2._ _ _ _ _ _ _ _ (Tháng 10) Trích dẫn
3._ _ _ _ __ _ _ _ _ _ (GPI) Lợn
4._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ (Tugray) Hổ
5._ _ __ _ _ _ _ _ (Brazia) ngựa vằn
6._ _ _ _ _ _ _ _ (rfefagis) Hươu cao cổ
7._ _ _ _ __ _ _ _ _ _ (osuh) nhà
8._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ (Loni) Sư Tử
bộ đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh lớp 2 có đáp án
I. Nội dung Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 số 1
Phần I. Nghe (5 điểm)
Câu hỏi 1. Nghe và ghép. (1 điểm)

Câu 2: Nghe và khoanh tròn (1 điểm)

Question 3. Listen and number (1pt)

Câu 4. Nghe và tô màu (1pt)

Câu 5. Nghe, nhìn và hoàn thành. (1 điểm)

Thứ hai. Nội dung đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh số 2
Tôi. đọc và kết hợp

Thứ hai. viết từ đúng với hình ảnh
ăn mặc nho cậu bé nấu hoa

Ngày thứ ba. Hoàn thành các câu


IV. đọc và chọn câu trả lời đúng


v.v. máy thu âm

Ngày thứ ba. Đáp án đề thi tiếng anh lớp 2 học kì 2 số 2
Tôi. đọc và kết hợp
1. Công chúa; 2. con khỉ; 3. chuông; 4.đu;
Thứ hai. Viết từ đúng với hình ảnh:
Váy – 4; nho – 1; cậu bé – 5; Nấu ăn – 2; Hoa – 3;
Ngày thứ ba. Hoàn thành các câu
1. Tôi có thể nhìn thấy một hành tinh.
2. Tôi là giáo viên.
3. Anh ấy thích trượt băng.
4. Tôi thích bơi lội.
5. Em gái tôi đang dọn phòng.
IV. Đọc và chọn câu trả lời đúng.
1. Một con ruồi
2. Cao bồi ong
3. Hoa Biển
4. Cỏ ong
5. Một cuốn sách
6. C. Tara
v.v. máy thu âm
1. Ochltaco -> Sôcôla
2. nhà hát -> răng
3. ETFE -> Chân
4. KSP -> Bỏ qua
5. Trang phục -> Vương miện
IV. Nội dung Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 3
Tôi. đọc và kết hợp

Thứ hai. Viết từ đúng với hình ảnh:

Ngày thứ ba. Hoàn thành các câu


IV. đọc và chọn câu trả lời đúng

v.v. máy thu âm


v.v. ĐÁP ÁN CÂU HỎI TIẾNG ANH LỚP II HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ 3
Tôi. đọc và kết hợp
1 – thiên nga; 2 – trượt tuyết; 3 – xe đẩy; 4 – mặt phẳng;
Thứ hai. Viết từ đúng với hình ảnh:
1 – hành tinh; 2 – đồ chơi; 3 – máy kéo; 4 – cá voi; 5 – búp bê;
Ngày thứ ba. Hoàn thành các câu
1 – Tôi thích lái tàu hỏa;
2 – Cô ấy là mẹ tôi;
3 – Chúng ta phải đánh răng;
4 – Bố tôi đang quay đồng hồ;
5 – những chú chim đang bay về phía những bông hoa;
IV. đọc và chọn câu trả lời đúng
1 – một người pha trò; 2 – c. giai đoạn; 3 – B xe đẩy;
4 – một con gà; 5 – chíp B; 6 – c. những con mèo;
v.v. máy thu âm
1 – công chúa; 2 – nướng bánh;
3 bánh; 4 – bố;
5 – thả;
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 2
Môn: Tiếng Anh – Lớp 2