Tuyonline.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm xét tuyển của các trường nhanh nhất và đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
,*Lưu ý: Điểm này bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Xem đầy đủ thông tin mã trường Đại học Nguyễn Tất Thành để có thông tin chính xác điền hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường. Chỉ tiêu xét tuyển của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
ngành đào tạo |
2019 |
năm 2020 |
năm 2021 |
||
Kết quả thi THPT Quốc gia |
Tra cứu kết quả thi THPT |
Tra cứu kết quả thi THPT |
Nhìn vào học bạ |
nhìn vào điểm thi |
|
Y khoa |
23 |
24 |
24,5 |
8.3 |
700 |
y tế dự phòng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
tiệm thuốc |
20 |
21 |
21 |
8,0 |
600 |
điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
quan hệ công chúng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tâm lý |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16 |
6,0 |
550 |
thiết kế nội thất |
17,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Ngành kiến trúc |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
kỹ thuật điện và điện khí hóa |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
17 |
19 |
6,0 |
550 |
kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật y sinh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
vật lý y tế |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
công nghệ xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
kế toán |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
19 |
6,0 |
550 |
Quản trị nhân sự |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
thương mại điện tử |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tiếp thị |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
quản lý khách sạn |
17 |
16 |
16 |
6,0 |
550 |
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
550 |
việt học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
ngôn ngữ tiếng anh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Đường |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
550 |
cách tiếp cận |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
chuyến đi |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
thiết kế đồ họa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
thanh âm nhạc |
18,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
đàn piano |
22 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
đạo diễn điện ảnh và truyền hình |
20 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Diễn Viên Kịch, Điện Ảnh – Truyền Hình |
19,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
phim ảnh |
19 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
công nghệ phần mềm |
15 |
6,0 |
550 |
||
mạng máy tính và truyền dữ liệu |
15 |
6,0 |
550 |
||
thương mại quốc tế |
15 |
6,0 |
550 |
||
quan hệ quốc tế |
15 |
6,0 |
550 |
Cùng tìm hiểu thông tin các trường đại học phía Nam và sớm quyết định chọn ngôi trường nào cho ước mơ của mình.








